-
Tính năng nổi bật Inverter Solis 3 Pha 10KW-4G
- Link tải Datasheet: Solis_datasheet_Solis-3P(3-20)K-4G_VNM_V1,4_2020.pdf (ginlong.com)
- Biến tần Solis 3P 10KW
- Dải điện áp khởi động kênh MPPT cực thấp 160V-850V
- Kênh MPPT kép được thiết kế với thuật toán chính xác
- THDi<1.5%, độ méo dạng do sóng hài lên lưới thấp
- Hiệu suất đạt tới 98.7%
- Giao tiếp RS485, Wifi/LAN/GPRS (tùy chọn)
- Hệ thống giám sát mobile APP Android và IOS
- Bảo hành tiêu chuẩn 5 năm, nâng cấp tùy chọn 10 năm
Thông số kỹ thuật
Ngõ vào DC Inverter hòa lưới Solis
Công suất đầu vào tối đa (kW) | 12 | Dòng vào tối đa (A/B) | 11A+11A |
Điện áp đầu vào tối đa (V) | 1000 |
Dòng điện ngắn mạch tối đa cho mỗi MPPT:
|
17.2A+17.2A |
Điện áp khởi động (V) | 180 | Số kênh MPPT/ Số chuỗi vào tối đa | 2/2 |
Dải điện áp MPPT(V) | 160-850 |
Đầu ra AC
Công suất định mức đầu ra (kW) | 10 | Số pha | 3 |
Công suất biểu kiến tối đa (kVA) | 11 |
Dòng điện định mức đầu ra (A)
|
15.2/14.4 |
Công suất đầu ra tối đa (kW) | 11 | Dòng điện tối đa đầu ra (A) | 15.9 |
Điện áp định mức lưới (V) | 3/N/PE, 220/380V, 230/400V | Hệ số công suất (tại công suất đầu ra định mức) | >0.99 |
Tần số định mức lưới (Hz) | 50/60 | Tổng méo hài | <1.5% |
Dải tần số lưới (Hz) | 47-52 hoặc 57-62 |
Hiệu Suất
Hiệu suất tối đa | 98.7% |
Hiệu suất chuẩn EU |
98.1%
|
Bảo Vệ
Bảo vệ phân cực ngược DC | Có | Bảo vệ quá áp đầu ra | Có |
Bảo vệ ngắn mạch | Có |
Giám sát điện trở cách điện
|
Có |
Bảo vệ quá dòng đầu ra | Có |
Phát hiện dòng dư:
|
Có |
Chống sét | Có |
Giám sát lưới
|
Có |
Bảo vệ chống tách đảo | Có |
Bảo vệ nhiệt độ
|
Có |
Công tắc DC tích hợp | Tùy chọn |
Thông số chung
Kích thước(mm) | 310W*563H*219D | Độ ẩm tương đối | 0~100% |
Trọng lượng(kg) | 18 kg |
Bảo vệ xâm nhập
|
IP65
|
Kiểu cấu hình | Không biến áp | Độ ồn |
<20dBA
|
Điện năng tiêu thụ (ban đêm) | <1W (đêm) |
Làm mát
|
Đối lưu tự nhiên |
Nhiệt độ môi trường | -25-60°C |
Độ cao làm việc tối đa
|
4000m
|
Tuổi thọ thiết kế |
>20 năm
|
Tiêu chuẩn hòa lưới | VDE-AR-N 4105, VDE V 0124, VDE V 0126-1-1, UTE C15-712-1, NRS 097-1-2, G98, G99, EN 50549-1/-2, RD 1699, UNE 206006, UNE 206007-1, EC61727 |
Tiêu chuẩn an toàn/ EMC |
IEC 62109-1/-2, IEC62116, EN 61000-6-1/-2/-3/-4
|
Đặc trưng
Kết nối DC | MC4 | Màn hình hiển thị | LCD, 2×20 Z |
Kết nối AC | Cổng kết nối đầu cuối |
Kết nối thông tin
|
Đầu nối RS485 4 chân |
Giám sát |
Wifi hoặc GPRS
|
Bảo hành
|
Tiêu chuẩn 5 năm (nâng cấp tùy chọn đến 10 năm)
|
- Bởi: long term propecia study
- Ngày đăng: 12:36 - 18/01/2025
And, although the Sixth Circuit found a per se violation of the antitrust laws in In re Cardizem, the facts of that case are distinguishable from this case and from the other circuit court decisions lamina propecia PMID 25897953; PMCID PMC4471925
- Bởi: arcakeRah
- Ngày đăng: 07:41 - 20/11/2024
If you have specific questions about anything I didn t cover or covered incompletely, please ask [url=https://fastpriligy.top/]priligy generic[/url]